Thứ tự |
Thuật ngữ |
Định nghĩa |
1 |
Đám cháy |
Sự cháy không kiểm soát được gây nên thiệt hại về người và tài sản |
2 |
An toàn cháy |
Tình trạng hoặc tính chất của công trình, các thiết bị sản xuất...đảm bảo ngăn ngừa sự hình thành đám cháy và hạn chế hậu quả do đám cháy gây ra nhờ các biện pháp tổ chức, các giải pháp kĩ thuật và công nghệ |
3 |
Hệ thống phòng cháy |
Tổng hợp tất cả các yêu cầu, các biện pháp và phương tiện kĩ thuật để loại trừ khả năng xuất hiện đám cháy |
4 |
Hệ thống chống cháy |
Tổng hợp yêu cầu, các biện pháp và phương tiện để ngăn ngừa,hạn chế sự lan toả của đám cháy,ngăn chặn các yếu tố nguy hiểm và có hại đối với con người, hạn chế đến mức thấp nhất về người và tài sản. |
5 |
Chữa cháy |
Hoạt động của các lực lượng và các phương tiện ngăn chặn sự lan toả của đám cháy và dập tắt đám cháy. |
6 |
Tính dễ cháy |
Khả năng của vật chất trong những điều kiện tồn tại cụ thể của cháy. |
7 |
Hệ thống thoát khói |
Tổng hợp các biện pháp tổ chức kĩ thuật để đưa khói ở các nhà và công trình khi bị cháy ra ngoài. |
8 |
Nguồn gây cháy |
Nguồn năng lượng dẫn đến sự cháy của vật chất |
9 |
Môi trường dễ cháy |
Môi trường chứa hỗn hợp chất dễ cháy và chất ôxy hoá |
10 |
Lối thoát nạn |
Lối dẫn đến cửa thoát nạn ra ngoài (TCVN 3991-1985) |
11 |
Giới hạn chụi lửa |
Thời gian( tính bằng giờ hoặc phút) từ khi bắt đầu thử chụi lửa theo tiêu chuẩn các mẫu cho tới lúc xuất hiện một trong các trạng thái giới hạn của kết cấu và cấu kiện (TCVN 3991-1985) |